-
- Tổng tiền thanh toán:
với tổng cộng 4 màu sắc khác nhau cho người sử dụng lựa chọn, Sirius FI RC 2021 vành đúc cũng giúp người sử dụng có đa dạng các lựa chọn hơn, đáp ứng sở thích cũng như chọn được màu phù hợp với mệnh. Cụ thể các màu như sau:
Là một dòng xe số, với công suất chưa tới 115cc nên không lạ khi Sirius FI RC 2021 vành đúc chỉ được trang bị phanh đĩa trước kèm với tang trống phía sau. Đương nhiên, với bấy nhiêu cũng đã đủ để đảm bảo sự an toàn cho người sử dụng trong quá trình vận hành rồi.
Phiên bản vành đúc của Sirius FI RC 2021 được Yamaha trang bị bộ vành đúc kích thước 17 inch. Đi kèm với đó là bộ lốp có săm với kích thước 70/90 cho phía trước và 80/90 cho phía sau. Trang bị này giúp cho xe có thể di chuyển linh hoạt trên các địa hình khác nhau bao gồm cả đường phố, đường đồi núi…
Sirius FI RC 2021 cũng sử dụng phuộc trước nhún ống dầu, trong khi phía sau là giảm xóc lò xo đôi, giúp hấp thục xung động, giảm bới rung chấn khi di chuyển, đặc biệt trên các đoạn đường gập gềnh.
Loại4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khíBố trí xi lanhXy-lanh đơnDung tích xy lanh (CC)113.7 cm3Đường kính và hành trình piston50.0 × 57.9 mmTỷ số nén9.3:1Công suất tối đa6,4 kW (8.7 PS) / 7,000 vòng/phútMô men cực đại9,5 N.m (0.97 kgf/m) / 5,500 vòng/phútHệ thống khởi độngĐiện và Cần đạpHệ thống bôi trơnCác-te ướt, áp suấtDung tích dầu máy1.0LDung tích bình xăng4.0LHệ thống đánh lửaT.C.ITỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp2.900 (58/20) / 2.857 (40/14)Hệ thống ly hợpĐa đĩa, ly tâm loại ướtTỷ số truyền động1st: 2.833 (34/12) 2nd: 1.875 (30/16) 3rd: 1.353 (23/17) 4th: 1.045 (23/22)Kiểu hệ thống tru
Thông Số Kỹ Thuật
Loại | 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí |
Bố trí xi lanh | Xy-lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 113.7 cm3 |
Đường kính và hành trình piston | 50.0 × 57.9 mm |
Tỷ số nén | 9.3:1 |
Công suất tối đa | 6,4 kW (8.7 PS) / 7,000 vòng/phút |
Mô men cực đại | 9,5 N.m (0.97 kgf/m) / 5,500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện và Cần đạp |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt, áp suất |
Dung tích dầu máy | 1.0L |
Dung tích bình xăng | 4.0L |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 2.900 (58/20) / 2.857 (40/14) |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, ly tâm loại ướt |
Tỷ số truyền động | 1st: 2.833 (34/12) 2nd: 1.875 (30/16) 3rd: 1.353 (23/17) 4th: 1.045 (23/22) |
Kiểu hệ thống truyền lực | 4 số dạng quay vòng |